Lệnh trục xuất (mẫu N14)
Mẫu (Form) N14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2013/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2013)
BỘ CÔNG ANMinistry of Public Security
Số /BCA-TX No. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSocialist Republic of Viet Nam ……………., ngày …….. tháng ……… năm ………… Place and date of issue (day, month, year) |
LỆNH TRỤC XUẤT
Deportation Order
– Căn cứ Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 28/4/2000;
In accordance with the Ordinance on entry, exit and residence of the foreigners in Viet Nam promulgated on 28th April 2000
– Theo đề nghị của (At the proposal of)…………………………………………………………………………………………………
Bộ trưởng Bộ Công an nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Minister of the Public Security of the Socialist Republic of Viet Nam
RA LỆNH
Orders
Điều1. (Article 1) Ông/ bà (Mr/ Mrs): ……………………………………………………………………………..
sinh ngày ……. tháng ……. năm ………………….. quốc tịch : ……………………………………………
Date of birth (day, month, year) Nationality
nghề nghiệp: ……………………………………..hộ chiếu số : …………………………………………………
Occupation Passport number
tạm trú/ thường trú tại: …………………………………………………………………………………………….
Temporary/ Permanent residential address
phải ra khỏi nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam trước ……giờ, ngày…..tháng…..năm ………
To leave the Socialist Republic of Viet Nam before …………………………… on the date (day, month, year)
vì lý do (For the reason ): ……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. (Article 2) (1)
Biện pháp thực hiện: ………………………………………………………………………………………………..
Measure taken
Điều 3. (Article 3) Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Giám đốc Công an tỉnh/ thành phố………………………………….và người có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành lệnh này.
The Director General of Immigration Department, the Director of Public Security of ………………………….. Province/ City and the deportee mentioned in the Article 1 are responsible for the implementation of this Order.
Nơi nhận (Copies to):(2)
– Ông/ bà có tên tại Điều 1 (để chấp hành); The person mentioned in the Article 1 (for implementation) – Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh (để giám sát và thực hiện); Director General of Immigration Department (for supervision and implementation) – Giám đốc Công an ……………(để giám sát và thực hiện); Director of Public Security of ………………….Province/ City (for supervision and implementation) – Bộ Ngoại giao (để biết); Ministry of Foreign Affairs (for information)
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG ANMinister of the Public Security |
Ghi chú:
(1) Nếu có nội dung về biện pháp, thì mới có Điều 2 về biện pháp thực hiện, nếu không có nội dung này thì chuyển nội dung Điều 3 thành Điều 2.
(2) Nếu có yêu cầu gửi các cơ quan liên quan khác để biết, thì ghi cụ thể thêm ở phía dưới mục này.