Điền tờ khai xin visa Nam Phi là một trong những bước quan trọng trong việc chuẩn bị hồ sơ nhập cảnh vào quốc gia này. Vì là điểm đến còn khá mới lạ với du khách Việt nam nên hầu hết các hướng dẫn chi tiết về hồ sơ, giấy tờ đặc biệt là điền tờ khai đều chưa có. Để tránh bỡ ngỡ trong quá trình xin visa nhập cảnh Nam Phi, Hộ chiếu Visa Á Châu đã hướng dẫn bạn cách điền form xin thị thực nhập cảnh Nam Phi chi tiết qua bài dưới đây, đọc ngay!
Tương tự với tất cả các quốc gia khác, tờ khai xin visa Nam Phi là một trong những giấy tờ bắt buộc bạn phải nộp khi xin thị thực nhập cảnh vào quốc gia này, bất kể mục đích nhập cảnh của bạn là gì.
Tờ khai xin visa Nam Phi được ký hiệu là BI-84 form, đây là giấy tờ bắt buộc phải nộp khi xin thị thực nhập cảnh vào quốc gia châu Phi này. Tờ khai xin visa sẽ thể hiện mong muốn, mục đích nhập cảnh, các thông tin về nhân thân, việc làm, nơi cư trú,…của đương đơn. Đây là cơ sở để Đại sứ quán đối chiếu thông tin với các giấy tờ gốc chứng minh mà bạn nộp từ đó đưa ra quyết định có cấp visa cho bạn hay không.
Chính vì tầm quan trọng của đơn xin visa, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả thị thực nên khi khai form bạn cần lưu ý một số vấn đề sau đây:
Tờ khai xin visa Nam Phi sẽ gồm 3 phần chính là:
• PERSONAL PARTICULARS – Thông tin cá nhân
• VISIT TO SOUTH AFRICA – Chuyến thăm đến Nam Phi
• FOR OFFICIAL USE – Quyết định chính thức
Dưới đây là hướng dẫn cách điền chi tiết cho từng phần:
Surname: Họ
First names (in full): Tên (bạn điền đầy đủ tên và tên đệm, ví dụ VAN A, THI B)
Maiden name: Tên thời con gái (dành cho những ai lấy chồng và đổi họ theo nhà chồng)
Previous surname(s): Họ trước đây (nếu có)
Date of birth: ngày tháng năm sinh, bạn điền số vào từng ô theo định dạng yyyy/mm/dd (năm/tháng/ngày)
Country of birth: Nơi sinh
Gender (write in full): Giới tính (ghi đầy đủ), bạn có thể điền MALE hoặc FENMALE
Nationality: Quốc tịch
If acquired by naturalisation, state original nationality: Nếu quốc tịch hiện tại do nhập tịch mà có, hãy ghi rõ quốc tịch gốc
Where and when was present nationality obtained: Quốc tịch hiện tại được cấp ở đâu và khi nào
Passport / Travel Document Number: Số hộ chiếu hoặc giấy thông hành
Passport Issuing authority: Cơ quan cấp hộ chiếu
Type of document: Loại hộ chiếu, bạn điền một trong các loại giấy tờ sau:
• Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao
• Official: Hộ chiếu công vụ
• Ordinary Passport: Hộ chiếu phổ thông
• Travel Document: Giấy thông hành
• Other (specify): Khác
Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu
Permanent residential address in the country of normal residence: Địa chỉ thường trú tại quốc gia sở tại
Period resident at this address: Thời gian lưu trú tại địa chỉ này
Telephone number No.: Số điện thoại
• (Home) – Số máy bàn
• (Mobile) – Số di động
Country of permanent residence: Quốc gia thường trú
E-mail address: Địa chỉ email
Occupation or profession: Công việc hoặc nghề nghiệp
Period resident in Iran: Thời gian cư trú ở Iran
Name of Employer, University, organisation: Tên cơ quan, trường học, tổ chức
Address: Địa chỉ cơ quan, trường học, tổ chức
Telephone No.: Số điện thoại cơ quan, trường học, tổ chức
Fax No.: Số fax cơ quan, trường học, tổ chức
If self-employed, state name, address, telephone no. and nature of business: Nếu bạn đang tự kinh doanh hãy điền tên, địa chỉ, số điện thoại và tính chất của hoạt động kinh doanh
• Name of business: Tên doanh nghiệp
• Address: Địa chỉ
• Telephone No.: Số điện thoại
• Fax No.: Số fax
Marital status: Tình trạng hôn nhân, tích vào các ô khớp với tình trạng hôn nhân hiện tại:
• Never married: Chưa kết hôn
• Married: Đã kết hôn
• Widowed: Góa phụ
• Separated: Ly thân
• Divorced: Ly hôn
First name(s) of spouse: Tên, tên đệm của chồng hoặc vợ
Surname: Họ của chồng hoặc vợ
Date and place of marriage: Ngày và nơi kết hôn
Date of birth of spouse: Ngày tháng năm sinh, điền theo định dạng yyyy/mm/dd (năm/tháng/ngày)
Nationality: Quốc tịch
Expected date of arrival in the Republic: Ngày dự kiến nhập cảnh Nam Phi, bạn điền theo ô trống tương ứng
• YEAR: Năm
• MONTH: Tháng
• DAY: Ngày
Place of arrival: Nơi nhập cảnh
Purpose of visit: Mục đích chuyến thăm
Duration of stay (months, weeks or days): Thời gian lưu trú (điền số tháng, tuần hoặc ngày)
Number of entries required: Số lần nhập cảnh, bạn tích chọn số lần nhập cảnh mong muốn:
• Single: 1 lần
• Two: 2 lần
• Multiple: nhiều lần
Proposed residential address (physical) in the Republic, including the full name(s) of your host or hotel: Địa chỉ lưu trú dự kiến tại Nam Phi, điền rõ tên chủ nhà hoặc tên khách sạn
• Residential (physical) Address in the Republic: Địa chỉ cư trú cụ thể tại Nam Phi
• Name of Host or Hotel: Tên chủ nhà hoặc khách sạn
• Telephone of Host or Hotel: Số điện thoại của chủ nhà hoặc khách sạn
Names of organisations or persons you will be contacting during your stay in the Republic: Tên các tổ chức hoặc cá nhân bạn sẽ liên hệ trong thời gian ở Nam Phi. Điền đầy đủ thông tin vào bảng dưới đây:
Name: Tên |
Address: Địa chỉ | Relationship: Mối quan hệ |
Identity document number or permanent residence permit number of South African host, where applicable: Số giấy tờ tùy thân hoặc số giấy phép cư trú của chủ nhà tại Nam Phi (nếu có)
Indicate by means of an X whichever is applicable – Đánh dấu X vào cột Yes hoặc No cho từng câu hỏi | ||||
Have you at any time applied for a permit to settle permanently in South Africa?: Bạn đã bao giờ nộp đơn xin giấy phép định cư lâu dài ở Nam Phi chưa? | Yes | No | ||
Have you ever been restricted or refused entry into South Africa?: Bạn đã bao giờ bị hạn chế hoặc từ chối nhập cảnh vào Nam Phi chưa? | Yes | No | ||
Have you ever been deported from or ordered to leave South Africa?: Bạn đã bao giờ bị trục xuất hoặc bị yêu cầu rời khỏi Nam Phi chưa? | Yes | No | ||
Have you ever been convicted of any crime in any country?: Bạn đã bao giờ bị kết án về bất kỳ tội gì ở bất kỳ quốc gia nào chưa? | Yes | No | ||
Is a criminal action pending against you in any country?: Bạn có bản án hình sự ở bất kỳ quốc gia nào đang chờ được xử lý không? | Yes | No | ||
Are you an unrehabilitated insolvent?: Bạn có phải là người vỡ nợ không thể phục hồi lại không? | Yes | No | ||
Are you suffering from tuberculosis or any other infectious or contagious disease or any mental or physical deficiency?: Bạn có mắc bệnh lao hoặc bất kỳ bệnh truyền nhiễm nào khác hay có bất kỳ sự suy giảm nào về tinh thần hoặc thể chất không? | Yes | No | ||
Have you ever been judicially declared incompetent?: Bạn đã bao giờ bị tuyên bố không đủ tư cách pháp nhân chưa? | Yes | No | ||
Are you a member of or adherent to an association or organisation advocating the practice of social violence or racialhatred or are you or have you been a member of an organisation or association utilizing crime or terrorism to pursueits ends?: Bạn có phải là thành viên của một hiệp hội hay tổ chức nào đó ủng hộ việc bạo lực xã hội, phân biệt chủng tộc hoặc hiệp hội lợi dụng tội phạm hay khủng bố không? | Yes | No |
Give particulars if reply to any of the questions above is in the affirmative: Cung cấp thông tin chi tiết nếu câu trả lời là có cho bất kỳ câu hỏi nào ở trên
In the case of an official visit, submission of a Note Verbale.: Trường hợp nhập cảnh Nam Phi với tư cách là chuyến thăm chính thức phải nộp thêm Công hàm.
In the case of a diplomat placed in the Republic, proof of such placement: Trường hợp là nhà ngoại giao được bổ nhiệm ở Nam Phi phải có bằng chứng bổ nhiệm.
To be completed only by passengers in transit to another country: Chỉ được điền nếu hành khách quá cảnh sang một quốc gia khác:
Destination after leaving the Republic: Điểm đến sau khi quá cảnh tại Nam Phi
Mode of travel to destination: Phương thức di chuyển tới điểm đến sau khi quá cảnh tại Nam Phi
Intended date and port of departure from the Republic to that destination: Ngày dự kiến nhập cảnh và cảng khởi hành từ Nam Phi đến điểm đến đó
Do you hold a visa or permit for temporary or permanent residence in the country of your destination? (Proof must be submitted): Bạn có visa hoặc giấy phép cư trú tạm thời hoặc định cư lâu dài ở quốc gia nơi bạn dự định đến không? (Nếu có phải nộp bằng chứng)
I …………(surname and name of applicant) declare that: Điền đầy đủ họ và tên vào chỗ trống
* the above details provided by me are true in substance and in fact and that I fully understand the meaning thereof: Những thông tin trên do tôi cung cấp đều chính xác và tôi hoàn toàn hiểu ý nghĩa của chúng
* I understand that should my port of entry visa / transit visa/visitor’s visa be approved, I would not be allowed to change my purpose of visit whilst in the Republic: Tôi hiểu rằng nếu visa của tôi được chấp thuận tôi sẽ không được phép thay đổi mục đích chuyến thăm của mình sau khi ở Nam Phi
* I understand that if I need to extend my stay in the Republic for whatever reason, that such an application will only be accepted if it is submitted at least 30 days prior to the expiry date of my current visa; and: Tôi hiểu rằng nếu cần gia hạn thời gian lưu trú ở Nam Phi vì bất kỳ lý do gì,đơn đăng ký sẽ chỉ được chấp thuận nếu được nộp ít nhất 30 ngày trước ngày visa hiện tại hết hạn, và
* I understand that if I depart from the Republic after the expiry date of my visa, I would be declared an undesirable person and would not be readmitted for a certain period of time.: Tôi hiểu rằng nếu rời khỏi Nam Phi sau khi visa đã hết hạn tôi sẽ bị coi là người không có mong muốn và không được tái nhập cảnh vào Nam Phi trong một khoảng thời gian nhất định.
Signature of applicant: Chữ ký người nộp đơn
Date: Ngay điền đơn
Approved/not approved by (phê duyệt/ không phê duyệt bởi)………………on (ngày) ……………
Type of visa: Loại visa
Reasons for decision: Lý do quyết định
Trên đây là những hướng dẫn chi tiết của Hộ chiếu Visa Á Châu về cách điền đơn xin thị thực Nam Phi. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần hỗ trợ có thể liên hệ đến ngay số hotline 079.3113.879 hoặc điền thông tin vào form chi tiết, Visa Á Châu sẽ tư vấn cho bạn nhanh chóng!