Mẫu N29-Mẫu Giấy phép tham quan du lịch (N29)

Mẫu Giấy phép tham quan du lịch (N29)

Mẫu (Form) N9C

ảnh / pho to in 3×4 cm(1)

 

TỜ KHAI CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ

APPLICATION FOR RENEWAL/ REPLACEMENT OF A PERMANENT RESIDENT CARD

(Dùng cho người nước ngoài đã được phép thường trú)

(To be completed by permanent resident foreigner in Viet Nam)

 

1- Họ và tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………………………………

Full name (in capital letters)

Họ và tên khác (nếu có): ………………………………………………………………………………………

Other names (if any)

2- Sinh ngày ……….. tháng ……….. năm………………….. 3. Giới tính: Nam Nữ

Date of birth (day, month, year) Sex Male Female

4- Nơi sinh……………………………………………………………………………………………………………..

Place of birth:

5- Quốc tịch gốc: …………………………………. 6- Quốc tịch hiện nay : ………………………………

Nationality at birthCurrentnationality

7- Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………

Current occupation/Profession

8- Nơi làm việc: Tên cơ quan/ tổ chức ……………………………..……………………………………….

Employer (institution/organization)

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………

Employer’s address

Điện thoại/Email (Telephone number/Email): ……………………………………………………….

9- Nơi thường trú:

Permanent residential address

số nhà……………… đường/ phố/ thôn……………………………………………………………………….

No. road, street/ village

phường/ xã…………………………………………. quận/ huyện …………………………………………..

ward/ Commune district

thành phố/ tỉnh……………………………………..Điện thoại/Email:…………………………………..

city/ Province Telephone number/Email

10- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số:………………………………………………….

Number of passport or other document in lieu of a passport

Cơ quan cấp: ………………………………….Có giá trị đến ngày…… tháng …… năm…………….

Issuing authority Expiry date (day, month, year)

11- Giấy chứng nhận thường trú/ thẻ thường trú số: …………………………………………………….

Number of permanent residence certificate/ card

Cơ quan cấp:………………………………………………. ngày cấp: …………………………………….

Issuing authority Date of issue (day, month, year)

 

12- Quan hệ gia đình

Family members

Quan hệ

Relationship

Họ tên

Full name

Ngày sinh

Date of birth

Quốc tịch

Nationality

Nghề nghiệp

Current Occupation/ Profession

Chỗ ở hiện nay

Current residential address

Cha Father

Mẹ Mother
Vợ/ Chồng Spouse
Con Children
Anh, chị, em ruột

Brother/sister

 

13- Đề nghị (details requested):

+ Đổi thẻ thường trú: see note (2)

Renewal

+ Cấp lại thẻ thường trú – lý do: Bị mất Bị hỏng Lý do khác:

Replacement (state the reason) Lost Destroyed Other reasons:

………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………

 

Tôi xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.

I swear that the above declarations are true and correct to my best of my knowledge and belief.

 

Xác nhận của UBND phường, xã Làm tại…………… ngày ……tháng ……. năm ……….

nơi người nước ngoài thường trú (3) Done at date (day, month, year)
Certified by the People’s Committee of Người làm đơn ký, ghi rõ họ tên
the Ward/Commune where the applicant resides Signature and full name of the applicant

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ghi chú Notes on mark:

(1) Dán ảnh mới chụp, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu; sau khi dán đóng dấu giáp lai của UBND phường, xã và kèm theo 03 ảnh rời để cấp thẻ.

Please stick a recent photo on white background, straight looking face, without hat or sun glasses, with a certified seal by the People’s Committee of the Ward/ Commune and enclose 03 copies of same photo.

(2) Theo quy định của pháp luật: cứ 3 năm 1 lần người nước ngoài thường trú phải đến cơ quan quản lý XNC và làm thủ tục đổi thẻ thường trú.

Pursuant to the regulations: Every 3 years the permanent resident foreigner must apply in person for a replacement of permanent resident card at the Immigration Office

(3) Chủ tịch UBND phường, xã ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh. Nếu không đồng ý với điểm nào từ mục 6 đến mục 11 trong tờ khai này, thì ghi rõ lý do.

The Chairman of the People’s Committee of the Ward/ Commune certifies with his/her signature, seal, full name and title. Any disagreements with any item from 6 to 11 of this form must be clearly stated